Danh mục Bệnh nghề nghiệp tại Bệnh viện 199 được Bảo hiểm chi trả
| STT | BNN | Yếu tố có hại | Khám Lâm sàng | Khám Cận lâm sàng |
| 1 | Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp | Bụi silíc | Hệ hô hấp, tuần hoàn | Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. |
| Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần). | ||||
| 2 | Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp | Bụi amiăng | Hệ hô hấp, tuần hoàn | Chụp X quang phổi, đo chức năng hô hấp. |
| Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) | ||||
| 3 | Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp | Bụi bông, đay, lanh, gai | Hệ hô hấp, tuần hoàn, Tai - mũi - họng | Đo chức năng hô hấp - Thử nghiệm lẩy da Công thức máu Chụp Xquang phổi Định lượng IgE, IgG máu |
| 4 | Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp | Yếu tố gây viêm phế quản | Hệ hô hấp, tuần hoàn | Đo chức năng hô hấp Chụp Xquang phổi |
| 5 | Bệnh hen phế quản nghề nghiệp | Chất gây mẫn cảm, kích thích gây hen phế quản | Hệ hô hấp, tuần hoàn | Đo chức năng hô hấp Test lẫy da |
| 6 | Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp | Bụi talc | Hệ hô hấp, tuần hoàn | Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. |
| Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) | ||||
| 7 | Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp | Bụi than | Hệ hô hấp, tuần hoàn | Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. |
| Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) | ||||
| 8 | Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp | Chì vô cơ, hữu cơ và các hợp chất của chì | Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tâm thần, Tai - Mũi - Họng, mắt, xương khớp, niêm mạc và hệ tạo máu. | - Máu: định lượng chì Máu (nếu tiếp xúc với chì), Công thức máu, Nước tiểu. |
| 9 | Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng | Benzen, hoặc toluen, hoặc xylen | Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu | - Máu: Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy - Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu, axit t,t-muconic niệu hoặc phenol niệu (tiếp xúc benzen), Ocrezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúc toluen), axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc xylen) |
| 10 | Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp | Thủy ngân vô cơ hoặc hữu cơ và các hợp chất của thủy ngân | Hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng | Máu: Công thức máu, thủy ngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính) |
| Nước tiểu: thủy ngân niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. | ||||
| 11 | Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp | Mangan và các hợp chất của mangan | Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hoá | Máu: Công thức máu, Nước tiểu: mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. |
| 12 | Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp | Trinitrotoluen (TNT) | Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, tiết niệu, mắt... | Máu: Methemoglobin , công thức máu, huyết sắc tố, men gan, |
| Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu. - Tủy đồ (nếu cần) | ||||
| 13 | Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp | Asen và hợp chất asen | Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da. | Máu: Công thức máu Nước tiểu: Asen niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu. Định lượng Asen tóc |
| 14 | Bệnh nhiễm độc nicôtin nghề nghiệp | Nicôtin | Hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp | - Máu: Công thức máu. - Nước tiểu: Định lượng cotinin hoặc nicôtin niệu |
| 15 | Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp | Hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm photpho hoặc cacbamat | Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn, da | Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza hồng cầu hoặc huyết tương - Nước tiểu: albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu |
| Định lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong máu hoặc chất chuyển hóa trong nước tiểu (nếu cần) | ||||
| 16 | Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp | Cacbon monoxit (CO) | Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch | Máu: Định lượng HbCO Đo điện tim Siêu âm tim, mạch (nếu cần) |
| 17 | Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp | Cadimi và hợp chất cadimi | Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, xương khớp | Nước tiểu: Cadimi niệu, albumin, beta2-microglobulin niệu, hồng cầu niệu, trụ niệu, canxi niệu. Đo độ loãng xương, chụp Xquang xương Chức năng gan, thận Xquang tim phổi |
| 18 | Bệnh phóng xạ nghề nghiệp | Bức xạ ion hóa | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết | Máu: Huyết đồ Tuỷ đồ hoặc xet nghiệm nhiễm sắc thể (nếu cần) |
| 19 | Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn | Tiếng ồn | Chuyên khoa Tai mũi họng | Đo thính lực đơn âm. |
| Chụp X-quang xương chũm, đo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp, ghi đáp ứng thính giác thân não (nếu cần) | ||||
| 20 | Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ | Rung tần số cao do sử dụng dụng cụ cầm tay | Hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi | Chụp X-quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai. |
| Nghiệm pháp lạnh. | ||||
| Soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần) | ||||
| 21 | Bệnh giảm áp nghề nghiệp | Giảm nhanh áp suất bên ngoài cơ thể | Hệ thần kinh, xương khớp, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu, tai mũi họng | Chụp X-quang xương, khớp |
| Đo thính lực đơn âm | ||||
| Đo điện tim | ||||
| Nước tiểu: Tìm albumin trụ niệu, hồng cầu | ||||
| Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần) | ||||
| 22 | Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân | Rung cơ học tác động toàn thân | Cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu | X-quang cột sống thắt lưng |
| Chụp CT scanner hoặc MRI cột sống thắt lưng, nội soi dạ dầy (nếu cần) | ||||
| 23 | Bệnh sạm da nghề nghiệp | Yếu tố gây sạm da | Da, niêm mạc | Đo liều sinh học (biodose) |
| Nước tiểu: porphyrin niệu, melanogen niệu (nếu cần) | ||||
| 24 | Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi nghề nghiệp do crôm | Crôm VI | Da, tai mũi họng | Thử nghiệm áp bì (patch test) |
| 25 | Bệnh Leptospira nghề nghiệp | Xoắn khuẩn Leptospira | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da | Phản ứng ngưng kết tan Martin -Pettit Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần) |
| Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần) | ||||
| 26 | Bệnh nốt dầu nghề nghiệp | Dầu, mỡ bẩn | Da, niêm mạc. | Thử nghiệm lẩy da (prick test). |
| Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng. | ||||
| Đo pH da | ||||
| Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp | ||||
| Burchardt (nếu cần) | ||||
| 27 | Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài | Môi trường ẩm ướt, lạnh kéo dài | Da, niêm mạc, móng | Đo pH da |
| Xét nghiệm nấm da, móng, vi khuẩn vùng da tổn thương (nếu cần) | ||||
| Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp | ||||
| Burchardt (nếu cần) | ||||
| 28 | Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su | Cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su | Da, hô hấp | Thử nghiệm lẩy da |
| Thử nghiệp áp da | ||||
| Định lượng nồng độ IgE, IgG máu (nếu cần) | ||||
| 29 | Bệnh lao nghề nghiệp | Vi khuẩn lao | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da, tiết niệu, xương khớp... | Chụp X-quang phổi. |
| Tìm AFB trong đờm, trong dịch sinh học, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng | ||||
| Chọc hạch, sinh thiết hạch, làm PCR (nếu cần) | ||||
| 30 | Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp | Vi rút viêm gan B | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc | Máu: HBsAg, AST, ALT, công thức máu. |
| Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,... | ||||
| Siêu âm gan, mật. | ||||
| 31 | Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | HIV | Da, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu | - Máu: Công thức máu, xét nghiệm HIV |
| 32 | Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp | Vi rút viêm gan C | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc | Máu: Anti HCV, AST, ALT, công thức máu. |
| Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,... | ||||
| Siêu âm gan, mật. | ||||
| HCV-RNA (nếu cần) | ||||
| 33 | Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp | Bụi amiăng | Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hoá | Chụp X-quang phổi, CT scaner, đo chức năng hô hấp. |
| Mô bệnh học, hóa mô miễn dịch | ||||
| Siêu âm tim, ổ bụng (nếu cần) | ||||
| 34 | Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp | Bức xạ ion hóa, bức xạ tử ngoại nhân tạo, bức xạ nhiệt, vi sóng | Mắt, thần kinh | Siêu âm mắt, đo nhãn áp |
