TT |
Nội dung |
Giải thích |
Đơn giá |
I |
Khám và tư vấn (chưa bao gồm các kỹ thuật cận lâm sàng) |
Khám và tư vấn: trao đổi bệnh sử, đánh giá yếu tố nguy cơ, … |
38,700 |
Kiểm tra các chỉ số về mạch, huyết áp, cân nặng, chiều cao nhằm phát hiện và đánh giá yếu tố nguy cơ bệnh lý, đánh giá thể lực. |
II |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
1 |
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ |
Kiểm tra và phát hiện các hình ảnh bệnh lý tử cung, buồng trứng, tiểu khung… |
82,300 |
2 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
Phát hiện các bất thường ở tử cung; buồng trứng; vòi trứng; chẩn đoán mang thai giai đoạn sớm … |
181,000 |
3 |
Siêu âm màu tuyến vú 2 bên |
Phát hiện những bất thường về hình thái của tuyến vú |
82,300 |
III |
Xét nghiệm |
|
|
1 |
Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
Tổng phân tích nước tiểu |
Theo dõi, chẩn đoán các bệnh làm thay đổi các thành phần hóa sinh, tế bào, tinh thể của nước tiểu như đái tháo đường, đái nhạt, viêm nhiễm thận – đường tiết niệu, bệnh gan mật… |
27,400 |
2 |
Xét nghiệm huyết học |
|
|
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
Đánh giá tình trạng thiếu máu, 1 số bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu tiểu cầu… |
40,400 |
IV |
Kiểm tra phụ khoa |
|
|
|
Tùy chọn mục |
|
|
1 |
Vi khuẩn nhuộm soi dịch âm đạo |
- Dành cho nữ độc thân. |
68,000 |
- Xác định có hay không tác nhân gây viêm âm đạo, từ đó chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa để có phương án điều trị sớm. |
2 |
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
349,000 |
|
|
TRỌN GÓI |
869,100 |