TT |
Nội dung |
Giải thích |
Đơn giá |
I |
Khám sức khỏe tổng quát (chưa bao gồm các kỹ thuật cận lâm sàng) |
Khám và tư vấn tổng quát: trao đổi bệnh sử, đánh giá yếu tố nguy cơ, khám tổng quát và tư vấn… |
160,000 |
Kiểm tra các chỉ số về mạch, huyết áp, cân nặng, chiều cao nhằm phát hiện và đánh giá yếu tố nguy cơ bệnh lý, đánh giá thể lực. |
II |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
1 |
Chụp Xquang ngực thẳng số hóa 1 phim |
Kiểm tra và phát hiện bệnh lý về bóng tim, phổi…và một số bệnh mãn tính khác |
65,400 |
2 |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
Kiểm tra và phát hiện bệnh lý về gan, thận, lách, tụy, mật,.. |
43,900 |
3 |
Siêu âm đo độ đàn hồi mô gan |
Chẩn đoán định lượng: độ xơ hóa, độ nhiễm mỡ gan |
180,000 |
III |
Thăm dò chức năng |
|
|
1 |
Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) |
Tầm soát xơ vữa động mạch |
73,000 |
2 |
Điện tim thường |
Phát hiện các bệnh về thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dày thất, ngoại tâm thu,… |
32,800 |
V |
Xét nghiệm |
|
|
1 |
Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
Tổng phân tích nước tiểu |
Theo dõi, chẩn đoán các bệnh làm thay đổi các thành phần hóa sinh, tế bào, tinh thể của nước tiểu như đái tháo đường, đái nhạt, viêm nhiễm thận – đường tiết niệu, bệnh gan mật… |
27,400 |
2 |
Xét nghiệm huyết học |
|
|
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
Đánh giá tình trạng thiếu máu, 1 số bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu tiểu cầu… |
46,200 |
3 |
Kiểm tra đường máu |
|
|
|
Định lượng Glucose máu |
Phát hiện, chẩn đoán, theo dõi các rối loạn chuyển hóa đường: đái tháo đường, hạ đường huyết |
21,500 |
|
Định lượng HbA1C |
101,000 |
4 |
Kiểm tra chức năng thận |
|
|
|
Định lượng Ure |
Đánh giá chức năng thận |
21,500 |
|
Định lượng Creatinine |
21,500 |
5 |
Kiểm tra men gan |
|
|
|
Định lượng ALT/SGPT |
Đánh giá chức năng gan |
21,500 |
|
Định lượng AST/SGOT |
21,500 |
|
Định lượng GGT |
19,200 |
6 |
Kiểm tra lượng mỡ trong máu |
|
|
|
Định lượng Cholesterol máu |
Đánh giá chức năng chuyển hóa mỡ, giúp phát hiện, chẩn đoán và theo dõi điều trị những trường hợp có rối loạn chuyển hóa mỡ - yếu tố nguy cơ cho những bệnh của tim và mạch máu |
26,900 |
|
Định lượng Triglyceride |
26,900 |
|
Định lượng HDL - cholesterol |
26,900 |
|
Định lượng LDL - cholesterol |
26,900 |
7 |
Kiểm tra viêm gan siêu vi |
|
|
|
HBsAg test nhanh |
Kháng nguyên viêm gan B, phát hiện bệnh viêm gan B |
53,600 |
8 |
Kiểm tra Gout |
|
|
|
Định lượng Acid Uric |
Phát hiện những trường hợp Acid uricmáu cao,bệnh Gout |
21,500 |
9 |
Xét nghiệm phân |
|
|
|
Vi nấm soi tươi |
Tìm vi khuẩn đường ruột: tả, lỵ, thương hàn…. |
41,700 |
10 |
Kiểm tra dấu ấn ung thư |
|
|
|
Định lượng AFP |
Tầm soát ung thư gan |
91,600 |
|
Định lượng CEA |
Tầm soát ung thư ruột, phổi |
86,200 |
|
Định lượng CA 19.9 |
Tầm soát ung thư đường tiêu hóa |
139,000 |
|
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
150,000 |
|
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
139,000 |
|
|
TRỌN GÓI |
1,686,600 |